LOADING ...

Rùa nước ngọt nói chuyện

Các khoa học gia tại Brazil ghi âm được dường như rùa nước ngọt nói chuyện với nhau dưới nước.

Thời gian xuất bản 29/08/2014
Biên tập bởi YeuTiengAnh.com. Nguồn BBC.

Ghi âm của các khoa học gia tại Brazil cho thấy dường như rùa nước ngọt nói chuyện được với nhau dưới nước.

Chúng tạo ra các âm thanh khác nhau tùy thuộc khi chúng đang làm gì và khi đó chúng đang ở cùng với rùa con hay rùa trưởng thành.

Các nhà nghiên cứu từ Hội Bảo tồn Động vật Hoang dã tin rằng rùa có thể dùng âm thanh để trao đổi thông tin.

Phóng viên Victoria Gill tường thuật.

Hướng dẫn học bài

Bạn hãy nghe audio tại mục (1.), và học các từ vựng trong bài tại mục (2.).

Cố gắng nghe hiểu mà không xem bài khoá (transcript)

1. Audio - Nghe audio bài học

Transcript - Bài khoá

This muffled creak is what researchers heard repeatedly when they listened to giant South American river turtles swimming together. It could help explain how the animals coordinate their behaviour so well in the nesting season, when females gather in large groups at beaches before laying their eggs.

The researchers used microphones above and below the water to record the turtles at different stages in the season. And when the newly hatched turtles and adults were together in the river, scientists heard a different sound.

(Turtle sounds)

This, they think, is parents guiding newly hatched babies on their first migration. The researchers also say that their study shows how vulnerable turtles could be to man-made noise disturbing this quiet but seemingly vital chatter.

2. Vocabulary - Học từ vựng

muffled (of a sound): (âm thanh) lùng bùng, to nhưng không rõ

creak: cọt kẹt (giống như tiếng mở cánh cửa bằng gỗ)

nesting season: mùa đẻ trứng, mùa làm tổ

gather: tụ tập, tập hợp lại với nhau

hatched: nở (từ trứng)

migration (of animals or birds): di cư

chatter (of animals or birds): âm thanh ngắn và lặp đi lặp lại (của động vật hay chim chóc)

2 thành viên đã học bài này