LOADING ...

Dùng nhớt sên sống để chăm sóc da mặt

Một hình thức chăm sóc da mặt mới bằng cách dùng nhớt từ sên dang được giới thiệu và quảng cáo ở châu Á.

Thời gian xuất bản 26/07/2013
Biên tập bởi YeuTiengAnh.com. Nguồn BBC.

Hướng dẫn học bài

Bạn hãy xem và nghe video tại mục (1.), và học các từ vựng trong bài tại mục (2.).

Cố gắng nghe hiểu mà không xem bài khoá (transcript) và bài dịch (translation) để hoàn thành bài tập tại mục (3.).

1. Video - Xem và nghe video bài học

Transcript - Bài khoá

It might not be what you imagine when you book a facial.

But in this salon in Tokyo, snail slime is the latest trend.

It's claimed the treatment makes skin supple, and can help repair sunburn damage, though it has not yet been clinically tested.

Beauticians here think the treatment will eventually catch on, though at $100 a session, this might happen at a snail's pace.

Translation - Bài dịch

Nó có thể không phải là những gì bạn tưởng tượng khi đi chăm sóc da mặt.

Nhưng tại salon này ở Tokyo, nhớt sên đang là mặt hàng thời thượng mới nhất.

Người ta nói rằng cách điều trị này làm cho da mềm mại, và giúp chữa những thương tổn do cháy nắng mặc dù chưa được thử nghiệm lâm sàng.

Các nhân viên làm đẹp tại đây cho rằng điều trị này cuối cùng sẽ được ưa chuộng, nhưng với giá $100 một lần có thể sẽ phải rất lâu chuyện đó mới xảy ra.

2. Vocabulary - Học từ vựng

facial (a beauty treatment that cleans and improves the skin of the face with creams and gentle rubbing: (việc) làm mặt, chăm sóc da mặt

slime (a sticky liquid substance that is unpleasant to touch, such as the liquid produced by fish and snails and the greenish-brown substance found near water): chất nhớt, nhầy (từ sên hay cá)

supple (bending or able to be bent easily; not stiff): mềm mại, đàn hồi

beauticians (trained people whose job it is to improve the appearance of a customer's face, body, and hair, using creams, make-up, and other types of treatment, often in a beauty salon): nhân viên mỹ viện

at a snail's pace (extremely slowly): rất chậm, chậm như sên

3. Exercise - Làm bài tập

Hãy điền hoặc kéo thả các các từ (cụm từ) cho trước vào các câu thích hợp dưới đây:
Use one of the words or phrases below to complete each of these sentences from news reports:

supple  / at a snails pace  / facial  / beautician  / slime

1 A who won a scholarship to study at a London law school after representing her mother in court has been awarded a first in her degree.
2 I went in thinking I was going to have a and ended up coming out with a hair cut... I still can't work out how it happened.
3 The jawless, spineless hagfish is a primitive creature that lives at the bottom of the ocean and dates back as far as 500 million years - but it exudes a very special , which could provide the clothing of the future.
4 Then on the weekends you battle your way out of town of about 15-20mph, and of course trying to get back into Seoul on a Sunday afternoon can take four hours for what should be only a 40-minute drive.
5 Both sunlight and smoking create nasty molecules called free radicals which damage the skin by attacking the collagen which keeps skin and youthful.