LOADING ...

Du khách Trung Quốc

TQ là nguồn khách du lịch lớn nhất thế giới với 97 triệu người đi chơi nước ngoài năm 2013.

Thời gian xuất bản 03/02/2014
Biên tập bởi YeuTiengAnh.com. Nguồn BBC.

Những số liệu mới từ Trung Quốc cho thấy đất nước này này đang củng cố vị trí của mình là nguồn khách du lịch lớn nhất thế giới. Tổng cộng 97 triệu khách người Trung Quốc đi du lịch nước ngoài trong năm 2013, theo Cơ quan Du lịch Quốc gia của Trung Quốc cho biết.

Phóng viên Damian Grammaticas tường thuật.

Hướng dẫn học bài

Bạn hãy nghe audio tại mục (1.), và học các từ vựng trong bài tại mục (2.).

Cố gắng nghe hiểu mà không xem bài khoá (transcript)

1. Audio - Nghe audio bài học

Transcript - Bài khoá

Whatever measure you choose, Chinese tourists now top the global rankings. Last year just shy of 100 million Chinese made foreign trips. And collectively they spent well over $100bn overseas outstripping any other nationality.

Little more than a generation ago few Chinese ventured abroad. But the restrictions have gone, most are now free to travel, although some minorities like Tibetans still complain of hurdles getting passports.

And as China's economy has expanded, so have people's horizons. China's new middle classes want to see the world. The most popular destinations are in Asia and Europe, Thailand for beaches, France for history and culture.

Britain, which requires a separate visa to the rest of Europe, has lagged behind. It received just 200,000 Chinese visitors two years ago, and is now trying to simplify the process so it doesn't miss out on China's new spenders.

2. Vocabulary - Học từ vựng

rankings - (here) lists displaying countries according to numbers taking holidays: các xếp hạng (ở đây có nghĩa là danh sách sắp xếp các nước theo con số người đi du lịch nước ngoài)

shy of - almost; a little less than: suýt soát, chỉ một chút nữa, gần (lên tới)

outstripping - overtaking: vượt, vượt lên trên/lên trước

ventured - went on a risky journey: dám đi

hurdles - obstacles; (here) many requirements to be fulfilled: những trở ngại, cản trở

miss out - fail to take part in: bỏ lỡ

3 thành viên đã học bài này