Song info
"Hallelujah" Videos
Lyrics
Un soldado a casa hoy regresó
Y un niño enfermo se curó
Y hoy hay trabajo en el bosque de la lluvia
Un desamparado se salvó
Por causa de una buena acción
Y hoy nadie lo repudia, Aleluya
Aleluya, Aleluya
Aleluya, Aleluya
Un ateo que consiguió creer
Y un hambriento hoy tiene de comer
Y hoy donaron a una iglesia una fortuna
Que la guerra pronto se acabará
Que en el mundo al fin reinara la paz
Que no habrá miseria alguna, Aleluya
Aleluya, Aleluya
Aleluya, Aleluya
Porque la norma sea el amor
Y no gobierne la corrupción si no
Lo bueno y lo mejor del alma pura
Porque Dios nos proteja de un mal final
Porque un dia podamos escarmentar
Porque acaben con tanta furia, Aleluya
Aleluya, Aleluya
Aleluya, Aleluya
Aleluya, Aleluya
- 1 Bản dịch
- Mều lười Ngủ ngày
Sebastien:
Người chiến binh trở về nhà hôm nay
Đứa bé bệnh tật đã khỏi ốm (*)
Và không ai phải lao động nặng nhọc trong khu rừng nhiệt đới
Một người bị bỏ rơi được cứu vớt (một kẻ phóng đãng được cứu rỗi)
Bởi một nghĩa cử cao đẹp
Và hôm nay không ai bị cự tuyệt
Hallelujah, hallelujah, hallelujah, hallelujah
Carlos:
Một người vô thần đã lãnh nhận đức tin
Và một người đói khát có được thức ăn
Và hôm nay, họ đã đem đến cho nhà thờ một vận mệnh
David:
Cuộc chiến tranh ấy sẽ sớm kết thúc
Thái bình ngự trị khắp thế gian
Và không ai phải chịu cảnh nghèo hèn
Urs:
Hallelujah, hallelujah, hallelujah, hallelujah
Vì mọi luật lệ là yêu thương
Sự truỵ lạc sẽ không còn nắm quyền nữa
Thay vào đó là những linh hồn tinh tuyền và tốt đẹp
Todos:
Vì Thiên Chúa bảo vệ ta khỏi quỉ dữ
Vì mỗi ngày ta học hỏi được
Từ những gì họ kết thúc với cơn giận đó
Urs:
Hallelujah, hallelujah, hallelujah, hallelujah
David:
Hallelujah, hallelujah
(*) đây có lẽ là liên quan đến một đoạn trong Tân ước. Chúa Jesus đã cho bé gái con một vị tướng quân sống lại vì lòng tin tưởng của mình.
Hallelujah, Halleluyah, hoặc Alleluia là tán thán từ, dùng để ca ngợi Thiên Chúa, để bày tỏ niềm hân hoan vui mừng và cám ơn vì được nhiều ơn lành của Thiên Chúa.
Trong ngôn ngữ Hebrew của người Do Thái, từ Hallelujah là từ ghép của "hallelu" nghĩa là ca ngợi, chúc tụng và "Yah" là từ viết vắn tắt của "Yahweh" hoặc "Jehova" có nghĩa là Thiên Chúa....
Ah, chỉ biết nó nghĩa là hoan hô Chúa, tán tụng Chúa. Anh Mar này tìm hiểu kĩ ghê! Trong thánh lễ thì từ này cũng để nguyên ko dịch ra.
bai hat that hay va nhieu y nghia qua! toi rat thich
molto bene!!!